Theo đó, Nghị định đã quy định chi tiết các nội dung của Luật Bảo vệ môi trường về bảo vệ các thành phần môi trường; phân vùng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường, đăng ký môi trường; bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đô thị, nông thôn và một số lĩnh vực; quản lý chất thải; trách nhiệm tái chế, xử lý sản phẩm, bao bì của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu; quan trắc môi trường; hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường; phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, bồi thường thiệt hại về môi trường; công cụ kinh tế và nguồn lực bảo vệ môi trường; quản lý nhà nước, kiểm tra, thanh tra và cung cấp dịch vụ công trực tuyến về bảo vệ môi trường.
Nghị định áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân có hoạt động liên quan đến các nội dung quy định nêu trên trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển, lòng đất và vùng trời.
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP có 13 Chương 169 Điều, gồm:
Chương 1. Quy định chung
Chương 2. Bảo vệ các thành phần môi trường và di sản thiên nhiên
Mục 1. Bảo vệ môi trường nước
Mục 2. Bảo vệ môi trường không khí
Mục 3. Bảo vệ môi trường đất
Mục 4. Bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên
Chương 3. Phân vùng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường, đăng ký môi trường
Mục 1. Phân vùng môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
Mục 2. Giấy phép môi trường, đăng ký môi trường
Chương 4. Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đô thị, nông thôn và một số lĩnh vực
Mục 1. Bảo vệ môi trường làng nghề
Mục 2. Cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
Mục 3. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy
Mục 4. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng, nhập khẩu phế liệu
Mục 5. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và trong một số lĩnh vực khác
Chương 5. Quản lý chất thải
Mục 1. Quy định chung về quản lý chất thải
Mục 2. Quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Mục 3. Quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
Mục 4. Quản lý chất thải nguy hại
Mục 5. Quản lý nước thải, bụi, khí thải đặc thù; ký quỹ bảo vệ môi trường đối với chôn lấp chất thải
Chương 6. Trách nhiệm tái chế, xử lý sản phẩm, bao bì của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
Mục 1. Trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
Mục 2. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
Mục 3. Cung cấp, quản lý thông tin và quản lý, giám sát thực hiện trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
Chương 7. Quan trắc môi trường
Mục 1. Điều kiện tham gia hoạt động quan trắc môi trường
Mục 2. Quan trắc nước thải, bụi, khí thải
Chương 8. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
Mục 1. Thông tin môi trường
Mục 2. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
Chương 9. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; bồi thường thiệt hại về môi trường
Mục 1. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
Mục 2. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với môi trường
Mục 3. Xác định thiệt hại về môi trường
Mục 4. Giám định thiệt hại do suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường
Chương 10. Công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường
Mục 1. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
Mục 2. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường; ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
Mục 3. Tiêu chí, lộ trình và cơ chế khuyến khích phát triển kinh tế tuần hoàn
Mục 4. Phát triển ngành công nghiệp môi trường, dịch vụ môi trường
Mục 5. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường
Chương 11. Nguồn lực bảo vệ môi trường
Chương 12. Quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra và cung cấp dịch vụ công trực tuyến về bảo vệ môi trường
Mục 1. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
Mục 2. Thanh tra, kiểm tra về bảo vệ môi trường
Mục 3. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến về môi trường
Chương 13. Điều khoản thi hành
Chương 13 quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến bảo vệ môi trường; và các điều khoản chuyển tiếp cụ thể.
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Mời xem và tải toàn văn tại đây: 08-2022-ND-CP quy dinh chi tiet mot so dieu cua Luat BVMT (10.01.2022).pdf
Nguồn tin: vea.gov.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn